Lời chào buổi sáng là một câu chào để khởi động một ngày mới tràn đầy năng lượng cũng là lời yêu thương gửi đến cho bạn bè, đồng nghiệp và người thân yêu.Chính vì vậy, trong bài viết hôm nay Reviews365 sẽ gửi đến bạn những mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất nhé!
trong một thoáng) chiếc mũ rơi -> thời gian ngắn. Cụm từ này ý chỉ làm một việc gì đó đột ngột, không có kế hoạch và không có lý do rõ ràng. Trong quá khứ, khi chiếc mũ rơi xuống là cuộc đua ngựa bắt đầu và đó chính là nguồn gốc của câu này. back to the drawing board bắt đầu lại từ đầu
Cùng tìm hiểu nghĩa của từ: even nghĩa là chiều, chiều hôm -- Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống to even up làm thăng bằng; bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai) Từ liên quan Từ đồng nghĩa: tied(p) level(p) regular fifty-fifty evening eve
Giải thích ý nghĩa Chương trình mối quan hệ giữa doanh thu chưa thanh toán và tổng doanh thu bán hàng. Nó được coi là cao nếu nó là gần 1,0, bởi vì điều đó có nghĩa là một số lượng đáng kể tiền mặt được gắn liền với các khách hàng trả tiền chậm. Công thức: Tổng số các khoản phải thu (xuất sắc trong kỳ kế toán) ÷ doanh thu bán hàng (trong cùng kỳ).
First I am not a lawyer :-) just a business guy. Preamble: So I have an agreement where I'm recording the fact that there is a fee waiver requested by second party and granted by first party, under certain conditions of performance because the second party is a start up company and cannot afford the full fee of a program, however feel that they can do well if the first party allows them to
Ví dụ: Phrasal verb "be tied up" có một nghĩa là rất bận rộn không thể làm gì khác, "pile up" có nghĩa là chất chồng (với những thứ không mấy thoải mái như nợ nần hay công việc). Nếu ta chỉ học thuộc nghĩa của các cụm này thì việc nhớ và áp dụng cụm vào câu sẽ
Tie up mang tức thị buộc chặt, trì hoãn, làm cho ai bận bịu, bằng lòng thao tác làm việc nào đấy, cân đối điểm số trong số cuộc thi.Quý Khách sẽ xem: Tie up là gì Cấu trúc với bí quyết dùng các từ bỏ Tie Up Nghĩa đầu tiên tie up dùng làm ràng buộc, buộc chặt một ai kia hoặc một cái nào đó bằng dây, dây, dây thừng, v.v …
PIVssvf. Từ điển Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa Get tied up là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.
/tai/ Thông dụng Danh từ Dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày Cà vạt như necktie Đoạn dây thừng, dây kim loại.. dùng để buộc cái gì Nơ, nút Bím tóc Kèo nhà, tà vẹt thanh hoặc xà nối những bộ phận của một cấu trúc lại với nhau kiến trúc thanh nối; từ Mỹ,nghĩa Mỹ tà vẹt trên đường sắt như sleeper thường số nhiều nghĩa bóng mối ràng buộc, quan hệ; cái gắn bó mọi người ties of blood quan hệ dòng máu Sự ràng buộc, sự hạn chế he doesn't want any ties; that's why he never married anh ta không muốn bị ràng buộc, vì thế cho nên anh ta không bao giờ lấy vợ thể dục thể thao trận hoà tỉ số bằng nhau trong một trận đấu thể dục thể thao cuộc thi đấu thể thao giữa hai hay một nhóm đội, đấu thủ.. âm nhạc dấu nối vạch cong trong một bản nhạc bên trên hai nốt nhạc cùng một độ cao cần được chơi hoặc hát như một Ngoại động từ Buộc, cột, trói to tie a buffalo to a tree buộc một con trâu vào cây to tie one's shoe-laces buộc dây giày của mình Thắt to tie a knot thắt nút Liên kết, nối a steel bar ties the two columns một thanh thép nối hai cột nghĩa bóng rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại to be tied to one's work bị công việc ràng buộc âm nhạc đặt dấu nối Nội động từ Ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau the two teams tied hai đội ngang điểm Cột, buộc, cài does this sash tie in front or at the back? cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau? Cấu trúc từ to tie down cột, buộc vào, ràng buộc to tie a man down to a contract ràng buộc một người vào một hợp đồng to tie on cột, buộc nhãn hiệu to tie in có quan hệ mật thiết, gắn chặt to tie up cột, buộc, trói y học buộc, băng một vết thương tài chính giữ lại, giữ nằm im một số tiền pháp lý làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được một di sản nghĩa bóng giữ lại, trói buộc to be tied up từ Mỹ,nghĩa Mỹ bắt buộc phải ngừng hoạt động vì đình công... to get tied up kết hôn, lấy vợ, lấy chồng to tie someone's tongue khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại Chuyên ngành Cơ - Điện tử Dây buộc, thanh giằng, dây neo, v buộc, nối,liên kết Cơ khí & công trình khớp liên kết thành chịu kéo Xây dựng sườn ngang thanh kéo giằng thanh kéo bằng sợi thép dùng cho ván khuôn vòng thanh giữ Giải thích EN A loop of retaining bars around the longitudinal steel in reinforced concrete to add shear reinforcement. Giải thích VN Một vòng các thanh giữ quanh thanh thép dọc trong bê tông cốt thép để tăng sự gia cố chống cắt. Điện lạnh băng nối điện dây nối điện Kỹ thuật chung bộ phận liên kết Giải thích EN A beam, post, or angle used to fasten objects together. Giải thích VN Là dầm ,cột, thép góc để liên kết các đối tượng khác. buộc khớp nối dây buộc dây neo liên hệ liên kết ghép giằng nối thanh căng thanh chịu kéo thanh giằng thanh giằng ngang thanh kéo thanh ngang thanh nối Giải thích EN A tension member such as that in a truss or frame. Giải thích VN Một thành phần căng như thành phần trong một giàn hay khung. tà vẹt Giải thích EN A transverse wooden or concrete beam on which the rails of a railroad track rest. Giải thích VN Một rầm gỗ hay bê tông nằm ngang trên đó đặt các đường ray hay các đường xe lửa. tà vẹt đường sắt Kinh tế buộc chằng sự ngang nhau số phiếu bầu trói Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun attachment , band , bandage , bond , brace , connection , cord , fastener , fetter , gag , hookup , joint , knot , ligament , ligature , link , network , nexus , outfit , rope , strap , string , tackle , tie-in , tie-up , yoke , zipper , dead heat * , draw , drawn battle , equivalence , even game , level , photo finish * , push , stalemate , standoff , affiliation , allegiance , association , commitment , duty , kinship , liaison , obligation , vinculum , dead heat , deadlock , ligation , linchpin verb anchor , attach , band , bind , cinch , clinch , do up , fasten , gird , join , knot , lash , link , make a bow , make a hitch , make a knot , make fast , marry , moor , rivet , rope , secure , splice , tether , tie up , tighten , truss , unite , wed , balance , be even , be neck and neck , be on a par , break even * , deadlock * , draw , even up , keep up with , match , measure up , meet , parallel , rival , touch , chain , fetter , hamstring , handcuff , hobble , leash , manacle , shackle , trammel , sleeper , bond , crosstie , fastening , leash. tie , n. knot , obligation phrasal verb bind , fasten , knot , secure , idle , immobilize , stop , engage , monopolize , occupy , preempt Từ trái nghĩa verb detach , disconnect , loose , loosen , unfasten , unlace , untie , fail , fall behind , go ahead , lose , succeed , surpass tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Tổng hợp tin tức về Tied up nghĩa là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ tie up là gì. Các bạn đã biết gì về tie up rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về tie up là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào! Tie Up nghĩa là gì Ảnh minh họa tie up là gì Tie up trong tiếng Anh là một cụm động từ. Là một cụm từ ở cấp độ B1. Nếu các bạn muốn biết thêm về các cụm từ để nâng cấp trình độ tiếng Anh của mình thì chỉ việc theo dõi studytienganh nhé! Vì chúng tớ cập nhật các cụm từ, thành ngữ mới mỗi ngày. Tie up có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /taɪ ʌp/ Tie up có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /taɪ ʌp/ Chúng ta có cách chia động từ tie up như sau tied up – tied up – tied up Tie up mang nghĩa là buộc chặt, trì hoãn, làm cho ai bận rộn, thừa nhận làm việc gì đó, cân bằng điểm số trong các cuộc thi. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Tie Up Nghĩa đầu tiên tie up dùng để ràng buộc, buộc chặt một ai đó hoặc một cái gì đó bằng dây, dây, dây thừng, … Ảnh minh họa tie up là gì Với nghĩa này chúng ta dùng tie up như một ngoại động từ. Nghĩa là tie up phải đi kèm với một tân ngữ S + tie up + O … S + tie + O + up … Ví dụ Make sure you tie up the boats at the dock so they don’t float on the river. Đảm bảo rằng bạn buộc chặt thuyền tại bến để chúng không trôi trên sông. Could you tie these bundles of documentary up for me, please? Bạn có thể buộc cái đống tài liệu chặt vào giúp tôi được không ? Action movie main characters are always able to escape even if they get tied up. Những nhân vật chính trong các phim hành động luôn luôn có thể trốn thoát thậm chí là nếu họ có bị trói lại. Ngoài ra, tie up còn được dùng để giữ cho ai đó bận rộn. Đối với nghĩa này tie up cũng được dùng như trên là một ngoại động từ. Ví dụ The meeting tied up all our staff for most of the day. Buổi họp làm cho nhân viên bận rộn gần như cả ngày . Could you give me a favor, don’t worry, I won’t tie you up for too long. Bạn có thể giúp tôi không ? Đừng lo lắng, tôi sẽ không giữ bạn quá lâu đâu. Tie up còn được dùng để chặn, cản trở hoặc trì hoãn điều gì đó. Đối với nghĩa này, tie up cũng được dùng như một ngoại động từ. Ảnh minh họa tie up là gì Ví dụ The construction has been tying up traffic for almost a year now. Công trình đã trì hoãn giao thông trong gần một năm nay. They’ve tied our application up in court, so we haven’t made any real progress lately. Họ đã trì hoãn đơn của chúng ta tòa án, vì thế gần đây chúng ta không có sự tiến bộ thật sự nào hết . Đối với nghĩa thứ 4 của tie up thì chúng ta sẽ dùng tie up để thừa nhận việc dùng cái gì đó cho một mục đích cụ thể, vì thế không thể dùng cho mục đích khác nữa. I wish I hadn’t tied our savings up in crypto currency. Tôi ước tôi đã không dùng tiền tiết kiệm của mình cho tiền ảo. We’ve tied up too many of our resources in this project Chúng ta đã dùng quá nhiều nguồn lực trong dự án này. Nghĩa cuối cùng của tie up được dùng trong một cuộc thi hoặc cuộc thi, để đạt được số điểm bằng đối thủ của mình. Ví dụ The opponent is to try to tie the game up before halftime. Đối thủ đang cố gắng cân bằng cuộc chơi trước giờ giải lao. I believe that she’ll be able to tie up the score. Tôi tin rằng cô ấy có thể cân bằng điểm số. Một số cụm từ liên quan Sau đây mình sẽ đưa ra cho các bạn một vài từ/ cụm từ liên qua đến tie up. Mình sẽ liệt kê chúng qua bảng điều này sẽ giúp các bạn dễ phân biệt giữa các cụm động từ với nhau. Từ / Cụm từ liên quan Nghĩa của từ Tie down ràng buộc tie in with buộc chặt tie sb out làm ai đó kiệt sức Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Nếu có gì thắc mắc các bạn cứ trực tiếp liên hệ với studytienganh nhé ! Gíup đỡ các bạn trong việc học tiếng Anh là công việc của chúng mình, kiến thức của bạn là động lực viết bài mỗi ngày của studytienganh. Lời cuối mình chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ, và một tuần học tập năng suất. Related posts
Học Tiếng Anh giao tiếp đôi khi cần bạn nghe, và đọc nhiều hơn về văn hóa cũng như cách sử dụng từ ngữ trong giao tiếp của người bản xứ. Trừ phi bạn xem phim truyền hình của Mỹ hay bạn có người bạn ở Mỹ hay bạn tiếp xúc nhiều với người Mỹ và được nghe họ nói tiếng Mỹ thì bạn sẽ hiểu ra rằng có những thứ trong sách giáo khoa tiếng Anh có thể bạn chẳng bao giờ nhìn thấy hay kể cả những bài luyện nghe Tiếng Anh của bạn. She Got Tied Up with Cô ấy đang “tất bật” bận lắm với một việc gì đó 1, Giải thích nghĩa từ To Be Tied Up with Cụm từ này có nghĩa là bận rộn với công việc, gia đình, con cái, v…v. Khi bạn nói tôi đang rất bận như cách nói mà nhiều sách giáo khoa luôn đề cập thì đa phần người Việt mình hẳn sẽ nói I am very busy with something. Khi nói I am very busy with nó chỉ bộc lộ được ý nghĩa là bạn đang rất bận một công việc gì đó và nó mang tính chủ động vì bạn biết bạn đang phải bận rộn vì công việc kia. Nhưng khi nói to be tied up with thì việc đó nó “cuốn” lấy bạn như thể một mớ bòng bong, hay việc đó nó thật sự làm cho bạn bị lôi kéo vào. Bạn có cảm nhận được sự khác biệt? Và đa phần to be tied up with thường được sử dụng khi người ta nói về một ai đó đang thật sự bận rộn với công việc của họ hoặc cũng có thể dùng trong trường hợp bản thân người nói và mang nghĩa trách cứ cái công việc kia nhưng không có nghĩa là ghét công việc mà họ đang phải tất bật cùng có chăng chỉ là một chút nhỏ xíu trách móc. 2, Got Tied Up with Thay vì dùng to be tied up with thì các bạn cũng có thể dùng got tied up with. Bạn sẽ thấy ngay ý nghĩa của cụm từ khi sử dụng thêm từ Got get. Cứ như thể bạn bị xoay quanh bởi cái vần đề hay công việc kia và như thế bạn chẳng thể làm gì khác hơn là cứ bận rộn mãi. 3, Ví dụ ngữ cảnh Để các bạn hiểu hơn về ngữ cảnh sử dụng của từ Got Tied up with thì mình xin đưa ra một ví dụ cụ thể về ngữ cảnh sử dụng của cụm từ này. Một anh làm nhân viên kinh doanh gọi điện thoại mời khách hàng tới xem và test thử sản phẩm. Trước đây anh này cũng đã gọi cho vợ chồng người khách hàng mấy lần và đều hứa là sẽ tới xem thử. Hôm nay anh lại gọi và hỏi như thế này A Hello B, This is A from company name. When can you guys come and take a look at the product name? B Yeah, Yeah, you know, we are trying to work on our schedule, but ah, you know what, C his wife got tied up with the new born baby hoặc cũng có thể là housework. And I am trying to find some times to be there. Như vậy hôm nay bạn đã biết thêm về got tied up with và cách sử dụng của nó trong giao tiếp. Chúc các bạn luôn học Tiếng Anh vui vẻ. Bật mí thêm bí quyết học Tiếng Mỹ là bạn nên có nhiều bạn người Mỹ và nên xem nhiều kênh truyền hình hay nghe những bài nghe để học tiếng Anh theo cách người bản xứ nói.
Thông tin thuật ngữ tied tiếng Anh Từ điển Anh Việt tied phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ tied Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm tied tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tied trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tied tiếng Anh nghĩa là gì. tied* tính từ- cho ai thuê với điều kiện người đó làm việc cho chủ nhà về một ngôi nhàtie /tai/* danh từ- dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày- ca vát- nơ, nút- bím tóc- kiến trúc thanh nối; từ Mỹ,nghĩa Mỹ tà vẹt đường ray- nghĩa bóng mối ràng buộc, quan hệ=ties of blood+ quan hệ dòng máu- sự ràng buộc, sự hạn chế- chính trị; thể dục,thể thao sự nang phiếu, sự ngang điểm=the game ended in a tie+ trận đấu kết thúc ngang điểm- âm nhạc dấu nối* ngoại động từ- buộc, cột, trói=to tie a buffalo to a tree+ buộc một con trâu vào cây=to tie one's shoe-laces+ buộc dây giày của mình- thắt=to tie a knot+ thắt nút- liên kết, nối=a steel bar ties the two columns+ một thanh thép nối hai cột- nghĩa bóng rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại=to be tied to one's work+ bị công việc ràng buộc- âm nhạc đặt dấu nối* nội động từ- ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau=the two teams tied+ hai đội ngang điểm- cột, buộc, cài=does this sash tie in front or at the back?+ cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?!to tie down- cột, buộc vào, ràng buộc=to tie a man down to a contract+ ràng buộc một người vào một hợp đồng!to tie on- cột, buộc nhãn hiệu!to tie up- cột, buộc, trói- y học buộc, băng một vết thương- tài chính giữ lại, giữ nằm im một số tiền- pháp lý làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được một di sản- nghĩa bóng giữ lại, trói buộc!to be tied up- từ Mỹ,nghĩa Mỹ bắt buộc phải ngừng hoạt động vì đình công...!to get tied up- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng!to tie someone's tongue- khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại Thuật ngữ liên quan tới tied Neighborhood effects tiếng Anh là gì? window-shopped tiếng Anh là gì? Payback period tiếng Anh là gì? felucca tiếng Anh là gì? tourney tiếng Anh là gì? Gold standard tiếng Anh là gì? led tiếng Anh là gì? ventrodorsal tiếng Anh là gì? inviability tiếng Anh là gì? existentially tiếng Anh là gì? dysphagic tiếng Anh là gì? pyosis tiếng Anh là gì? stagy tiếng Anh là gì? innuendo tiếng Anh là gì? fettling tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tied trong tiếng Anh tied có nghĩa là tied* tính từ- cho ai thuê với điều kiện người đó làm việc cho chủ nhà về một ngôi nhàtie /tai/* danh từ- dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày- ca vát- nơ, nút- bím tóc- kiến trúc thanh nối; từ Mỹ,nghĩa Mỹ tà vẹt đường ray- nghĩa bóng mối ràng buộc, quan hệ=ties of blood+ quan hệ dòng máu- sự ràng buộc, sự hạn chế- chính trị; thể dục,thể thao sự nang phiếu, sự ngang điểm=the game ended in a tie+ trận đấu kết thúc ngang điểm- âm nhạc dấu nối* ngoại động từ- buộc, cột, trói=to tie a buffalo to a tree+ buộc một con trâu vào cây=to tie one's shoe-laces+ buộc dây giày của mình- thắt=to tie a knot+ thắt nút- liên kết, nối=a steel bar ties the two columns+ một thanh thép nối hai cột- nghĩa bóng rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại=to be tied to one's work+ bị công việc ràng buộc- âm nhạc đặt dấu nối* nội động từ- ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau=the two teams tied+ hai đội ngang điểm- cột, buộc, cài=does this sash tie in front or at the back?+ cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?!to tie down- cột, buộc vào, ràng buộc=to tie a man down to a contract+ ràng buộc một người vào một hợp đồng!to tie on- cột, buộc nhãn hiệu!to tie up- cột, buộc, trói- y học buộc, băng một vết thương- tài chính giữ lại, giữ nằm im một số tiền- pháp lý làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được một di sản- nghĩa bóng giữ lại, trói buộc!to be tied up- từ Mỹ,nghĩa Mỹ bắt buộc phải ngừng hoạt động vì đình công...!to get tied up- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng!to tie someone's tongue- khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại Đây là cách dùng tied tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tied tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh tied* tính từ- cho ai thuê với điều kiện người đó làm việc cho chủ nhà về một ngôi nhàtie /tai/* danh từ- dây buộc tiếng Anh là gì? dây cột tiếng Anh là gì? dây trói tiếng Anh là gì? dây giày- ca vát- nơ tiếng Anh là gì? nút- bím tóc- kiến trúc thanh nối tiếng Anh là gì? từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ tà vẹt đường ray- nghĩa bóng mối ràng buộc tiếng Anh là gì? quan hệ=ties of blood+ quan hệ dòng máu- sự ràng buộc tiếng Anh là gì? sự hạn chế- chính trị tiếng Anh là gì? thể dục tiếng Anh là gì?thể thao sự nang phiếu tiếng Anh là gì? sự ngang điểm=the game ended in a tie+ trận đấu kết thúc ngang điểm- âm nhạc dấu nối* ngoại động từ- buộc tiếng Anh là gì? cột tiếng Anh là gì? trói=to tie a buffalo to a tree+ buộc một con trâu vào cây=to tie one's shoe-laces+ buộc dây giày của mình- thắt=to tie a knot+ thắt nút- liên kết tiếng Anh là gì? nối=a steel bar ties the two columns+ một thanh thép nối hai cột- nghĩa bóng rảng buộc tiếng Anh là gì? trói buộc tiếng Anh là gì? cột tiếng Anh là gì? giữ lại=to be tied to one's work+ bị công việc ràng buộc- âm nhạc đặt dấu nối* nội động từ- ngang điểm tiếng Anh là gì? ngang phiếu tiếng Anh là gì? hoà nhau=the two teams tied+ hai đội ngang điểm- cột tiếng Anh là gì? buộc tiếng Anh là gì? cài=does this sash tie in front or at the back?+ cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?!to tie down- cột tiếng Anh là gì? buộc vào tiếng Anh là gì? ràng buộc=to tie a man down to a contract+ ràng buộc một người vào một hợp đồng!to tie on- cột tiếng Anh là gì? buộc nhãn hiệu!to tie up- cột tiếng Anh là gì? buộc tiếng Anh là gì? trói- y học buộc tiếng Anh là gì? băng một vết thương- tài chính giữ lại tiếng Anh là gì? giữ nằm im một số tiền- pháp lý làm cho không huỷ được tiếng Anh là gì? làm cho không bán được tiếng Anh là gì? làm cho không nhường được một di sản- nghĩa bóng giữ lại tiếng Anh là gì? trói buộc!to be tied up- từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ bắt buộc phải ngừng hoạt động vì đình công...!to get tied up- kết hôn tiếng Anh là gì? lấy vợ tiếng Anh là gì? lấy chồng!to tie someone's tongue- khoá miệng ai lại tiếng Anh là gì? bưng miệng ai lại
tied up nghĩa là gì