LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3 TUẦN 8. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3 TUẦN 8. Đăng nhập; Xem công văn; Học trực tuyến; Xem camera; SMAS; Tra cứu điểm; RSS; Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vũng Liêm. Trường Tiểu học Trung Thành A. 15/07/2019 127570 Lượt xem.
Giáo án Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 16 - Bài: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào? Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi. 3. Bài mới . Giới thiệu: (1) - Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng. Phát triển các hoạt động (27)
Luyện từ và câu - Tuần 29 Trang 51. 1.Viết vào ô trống tên các môn thể thao bắt đầu bằng nhũng tiếng sau: Lớp 3; Lớp 2; Lớp 1; Tuần 1 - Măng non. Chính tả - Tuần 1 trang 2 Luyện từ và câu - Tuần 15 trang 75. Chính tả - Tuần 15 trang 77. Tập làm văn - Tuần 15 trang 78
Bài giảng: Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức - Cô Hoàng Thị Thơ (Giáo viên VietJack) Xem thêm các bài Soạn, Giải bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 khác: Câu 1: Con hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành những nhận định sau:
Luyện từ và câu: MRVT Bảo vệ môi trường(trang 126) MRVT Bảo vệ môi trường Pa-xtơ và em bé.+Tuần 15,16,17; Lịch sử ngày 20/12/2021; Toán ngày 20/12/2021; Tập đọc ngày 20/12/2021; Nhóm giáo viên phụ trách. Cô Hoàng Thị Hương_Phụ trách lớp 5.1 Tel /Zalo:
Kế hoạch bài dạy tuần 15 LUYỆN TỪ VÀ CÂUTỪn từ và câu lớp 3 tuần 15'>tuần 15 LUYỆN TỪ VÀ CÂUTỪn từ và câu lớp 5 tuần 24'>tuần 15 LUYỆN TỪ VÀ CÂUTỪân dân lớp 5'>5 LUYỆN TỪ VÀ CÂUTỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC - LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNHI - Mục tiêu: -Mở rộng vốn từ về các dân tộc: kể được tên của một số dân tộc thiểu số ở nước ta; làm đúng bài tập điền các từ cho
LuyệnThi123.Com giúp học sinh học trực tuyến các môn lớp 3 với các bài giảng sinh động và hàng nghìn bài tập luyện tập hữu ích. Hơn 14.200 bài luyện tập Toán lớp 3 từ dễ đến khó tương ứng với các bài học trong SGK để học sinh luyện tập Đề kiểm tra 15 phút, 1
PLBw. Mời các em học sinh cùng phụ huynh tham khảo ngay nội dung soạn bài Mở rộng vốn từ Các dân tộc Tuần 15 chương trình Tiếng Việt lớp 3 được trình bày đầy đủ, dễ hiểu dưới đây.... Soạn Luyện từ và câu lớp 3 bài Mở rộng vốn từ Các dân tộc Tuần 15 Câu 1 trang 126 SGK Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta. Trả lời Ở nước ta có nhiều dân tộc thiểu số cùng chung sống như người Mèo, người Thái, người Nùng, người Mán, người Ba-na, người Ê-đê, người Khơ-mú, người Vân-kiều, người Mạ, người Cơ-ho, người Xơ-đăng, người Khơ-me, người Xtiêng ... Câu 2 trang 126 SGK Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. Trả lời a Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang. b Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên nhà rông để múa hát. c Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc có thói quen ở nhà sàn. d Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc Chăm. Câu 3 trang 126 SGK Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Quan sát hình vẽ rồi viết các câu so sánh. Trả lời – Trăng tròn như quả bóng. – Nụ cười đẹp như hoa. – Đèn sáng như sao Câu 4 trang 126 SGK Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống. Trả lời a Công cha nghĩa mẹ được so sánh như núi Thái Sơn, như nước trong nguồn chảy ra. b Trời mưa, đường đất sét trơn như xoa mỡ. c Ở thành phố có nhiều tòa nhà cao như trái núi. ►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Các dân tộc Tuần 15 lớp 3 file PDF hoàn toàn miễn phí!
1. a Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở phía Bắc nước ta mà em biết. .................................................................................................................................. b Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở phía Nam nước ta mà em biết. .................................................................................................................................. 2. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống - Người dân miền núi cầy trồng trên .......................... - Dù đi đâu, người con Tây Nguyên không quên nhớ về .............................., nơi họ đã sinh ra. - Dân tộc Mèo sinh sống tại các ......................... ở trên núi cao. 3. Hoàn chỉnh các câu sau bằng cách tìm hình ảnh so sánh thích hợp vào chỗ trống - Dưới ánh mặt trời, hạt sương long lanh như ........................... - Những chùm phượng nở đỏ như những ........................ ngang trời. - Mặt trăng tròn vành vạnh như .................... lơ lửng trên trời cao. 4. Tìm và chép lại 5 câu thơ có hình ảnh so sánh. .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... 5. Em hãy nêu tác dụng của 1 hình ảnh so sánh mà em tìm được ở bài tập 4. .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Tuần 15 bao gồm chi tiết các bài tập về đọc hiểu và bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn lớp 3 để các em học sinh ôn tập và rèn luyện các kỹ năng tốt hơn. Mời các em cùng tham kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Tuần 15I – Bài tập về đọc hiểuTình anh emThời trước, có hai anh em cha mẹ mất sớm. Sau khi lấy vợ, người anh muốn làm giàu và lạnh nhạt* với em. Nhà có thóc lúa, ruộng tốt, người anh chiếm cả, chỉ cho em một ít ruộng hôm, anh bắn được một con nai to. Anh định gọi bạn khiêng về cùng ăn, chứ không gọi vợ biết ý, bèn bàn với chồng thử xem bạn tốt hay em tốt. Nghe lời vợ bàn, anh đến nhà bạn làm bộ hốt hoảng “Tôi đi săn chẳng may bắn trúng một người. Bây giờ làm thế nào, anh giúp tôi với!”Bạn lắc đầu- Trời mưa, rãnh nhà ai nhà ấy xẻ!Người anh đến nhà em cũng nói như nói với bạn. Người em nghĩ một lát, rồi an ủi anh- Đã trót bắn chết thì khiêng về làm ma vậy. Rồi anh em cùng nhau thu xếp tiền, đến xin lỗi gia đình giờ, người anh mới tỉnh ngộ, nói hết sự thật và rủ em đi lấy nai về.Theo Truyện cổ dân tộc Thái* lạnh nhạt tình cảm xa cách, không gần gũi giúp đỡ tròn chữ cái trước ý trả lời đúng1. Sau khi lấy vợ, người anh đối xử với em thế nào?a- Chiếm cả thóc lúa, ruộng tốt; chỉ cho một ít ruộng xấub- Chiếm cả thóc lúa, ruộng đất; lánh mặt, không hỏi han đến emc- Chiếm cả thóc lúa, lấy nhiều ruộng tốt; để cho em ít ruộng tốt2. Câu nói “Trời mưa, rãnh nhà ai nhà ấy xẻ.” chứng tỏ điều gì ở người bạn?a- Chỉ lo được công việc của mình, không giúp được aib- Lo việc xẻ rãnh của nhà mình để khỏi ngập nước mưac- Chỉ lo việc nhà mình, không quan tâm đến người khác3. Khi nghe anh báo tin lỡ bắn trúng người khác, người em có thái độ ra sao?a- Lắc đầu từ chối, nói rằng việc của ai thì người ấy tự lo liệub- An ủi, khuyên anh mang tiền đến xin lỗi nhà người bị nạnc- An ủi anh, sẵn sàng cùng anh lo giải quyết sự việc xảy ra4. Câu tục ngữ nào dưới đây phù hợp với lời khuyên rút ra từ câu chuyện?a- Khôn ngoan đối đáp người ngoài/Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhaub- Anh em như thể chân tay/Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đầnc- Bầu ơi thương lấy bí cùng/Tuy rằng khác giống nhưng chung một giànII- Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn1. Chép lại các từ ngữ sau khi điền vào chỗ trốnga s hoặc x -….ôn….ao/…………- thổi ….áo/………….- lao ….ao/……….-…..áo trộn/………b ui hoặc uôix…….khiến/………….x………dòng/…………c âc hoặc âtb……thang/…………..b…..lửa/……………….2. Gạch dưới các từ ngữ chỉ nhạc cụ dân tộc thường được đồng bào các dân tộc thiểu số sử dụngđàn ghi-takèn láđàn bầuđàn tơ-rưngđàn oóc-gankhènchiêngtrống cơmđàn đákèn đồngđàn tínhpi-a-nô3. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánhaTrăng tròn như ………….Lơ lửng mà không rơiNhững hôm nào trăng khuyếtTrông giống……………….trôiTheo Trần Đăng KhoabMiệng cười như thể …………………Cái nón đội đầu như thế………………..Theo Ca daoTừ ngữ cần điền con thuyền, cái đĩa, hoa sen, hoa ngâu4. Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu giới thiệu một vài hoạt động của tổ em trong tháng thi đua chào mừng Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22-12Gợi ýa Trong tháng thi đua chào mừng Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22-12, tổ em đã làm được những việc gì đạt kết quả tốt về học tập?b Về các mặt hoạt động khác văn nghệ, thể dục thể thao, công tác đội,… tổ em có những hoạt động gì nổi bật?………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….………………………………………………………………………….Đáp án Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Tuần 15I – Bài tập về đọc hiểuCâu1234Đáp ánACBAII- Bài tập về Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm vănCâu 1. Chép lại các từ ngữ sau khi điền vào chỗ trốnga s hoặc x- xôn xao- thổi sáo- lao xao- xáo trộnb ui hoặc uôiXui khiếnXuôi dòngc âc hoặc âtBậc thangBật lửaCâu 2. Gạch dưới các từ ngữ chỉ nhạc cụ dân tộc thường được đồng bào các dân tộc thiểu số sử dụngđàn ghi-ta đàn tơ-rưng chiêng kèn đồngkèn lá đàn oóc-gan trống cơm đàn tínhđàn bầu khèn đàn đá pi-a-nôCâu 3. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánhaTrăng tròn như cái đĩaLơ lửng mà không rơiNhững hôm nào trăng khuyếtTrông giống con thuyền trôiTheo Trần Đăng KhoabMiệng cười như thể hoa ngâuCái nón đội đầu như thể hoa sen.Theo Ca daoTừ ngữ cần điền con thuyền, cái đĩa, hoa sen, hoa ngâuCâu 4. Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu giới thiệu một vài hoạt động của tổ em trong tháng thi đua chào mừng Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22-12Bài mẫu 1Tổ em gồm 12 bạn 7 nam, 5 nữ. Các bạn đều là dân tộc kinh. Ngồi bàn 2 là bạn Khánh, bạn học rất giỏi, ngồi dưới bạn Khánh là bạn Hà, bạn rất hăng hái giơ tay phát biểu và cuối cùng là bạn Hương, bạn hay giúp đỡ các bạn trong tháng 12 hiện nay, tổ chúng em đang tích cực tham gia hoạt động để chào mừng ngày thành lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam 22/12 như làm tập san, thi vẽ tranh chủ đề “Bộ đội cụ Hồ” và tập luyện các tiết mục văn nghệ. Về vấn đề học tập trong tháng này, tổ em không có bạn nào nghỉ, không đi học muộn, có 9 bạn đạt điểm giỏi và 3 bạn đạt điểm khá. Tất cả đều giúp đỡ nhau như một gia đình đầm mẫu 2Trong tháng thi đua chào mừng Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12, tổ em đã làm được một số việc đạt kết quả tốt. Trong giờ học, các bạn thường nhắc nhở nhau giữ trật từ để nghe cô giáo giảng bài. Bạn Thủy và bạn Lan đã giúp bạn Mai học yếu môn Toán vươn lên đạt ba điểm 10 trong tháng vừa qua. Các bạn còn thường xuyên chăm sóc cây phương nhỏ ở sân trường nên vừa qua cây đã nảy được ba nhánh mới. Chủ nhật tuần trước, cả tổ cùng đến thăm và giúp mẹ liệt sĩ Vũ Thanh Hương dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ, ngăn nắp. Tháng tới, tổ chúng em quyết tâm làm thêm được nhiều việc tốt hơn nữa..............................Như vậy, đã gửi tới các bạn Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Tuần 15 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ.
I – Mục tiêu - Mở rộng vốn từ về các dân tộc kể được tên của một số dân tộc thiểu số ở nước ta; làm đúng bài tập điền các từ cho trước vào chỗ trống. - Đặt được câu có hình ảnh so – Đồ dùng dạy học - Các câu văn trong bài tập 2, 4 viết sẵn trên bảng phụ. - Thẻ từ ghi sẵn các từ cần điền ở bài tập 2. - Tranh ảnh minh hoạ ruộng bậc thang, nhà rông. Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 15 - Từ ngữ về các dân tộc - Luyện tập về so sánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênKế hoạch bài dạy tuần 15 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC – LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH I – Mục tiêu - Mở rộng vốn từ về các dân tộc kể được tên của một số dân tộc thiểu số ở nước ta; làm đúng bài tập điền các từ cho trước vào chỗ trống. - Đặt được câu có hình ảnh so sánh. II – Đồ dùng dạy học - Các câu văn trong bài tập 2, 4 viết sẵn trên bảng phụ. - Thẻ từ ghi sẵn các từ cần điền ở bài tập 2. - Tranh ảnh minh hoạ ruộng bậc thang, nhà rông. III – Các hoạt động dạy và học 1 – Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS làm miệng bài tập 1, 3 của tiết luyện từ và câu tuần 14. - Nhận xét và cho điểm HS. 2 – Bài mới * Giới thiệu bài Trong giờ học hôm nay, chúng ta sẽ cùng mở rộng vốn từ về các dân tộc, sau đó tập đặt câu có sử dụng so sánh. * Mở rộng vốn từ về các dân tộc Bài 1 - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài. - GV + Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số? + Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên đất nước ta? - Chia HS thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bảng thảo luận, yêu cầu các em trong nhóm tiếp nối nhau viết tên các dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết vào giấy. - Yêu cầu HS viết tên các dân tộc thiểu số vừa tìm được vào vở. Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau, sau đó chữa bài. - Yêu cầu HS cả lớp đọc các câu văn sau khi đã điền từ hoàn chỉnh. - GV Những câu văn trong bài nói về cuộc sống, phong tục của một số dân tộc thiểu số ở nước ta. * Luyện tập về so sánh. Bài 3 - Yêu cầu HS đọc đề bài 3. - Yêu cầu HS quan sát cặp hình thứ nhất và hỏi Cặp hình này vẽ gì? - Hướng dẫn Vậy chúng ta sẽ so sánh mặt trăng với quả bóng hoặc quả bóng với mặt trăng. Muốn so sánh được chúng ta phải tìm được điểm giống nhau giữa mặt trăng và quả bóng. Hãy quan sát hình và tìm điểm giống nhau của mặt trăng và quả bóng. - Hãy đặt câu so sánh mặt trăng và quả bóng. - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm các phần còn lại, sau đó gọi HS tiếp nối đọc câu của mình. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 4 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn Ở câu a muốn điền đúng các em cần nhớ lại câu ca dao nói về công cha, nghĩa mẹ đã học ở tuần 4; cân b Em hãy hình dung đến những lúc phải đi trên đường đất vào trời mưa và tìm trong thực tế cuộc sống các chất có thể làm trơn mà em đã gặp dầu nhớt, mỡ để viết tiếp câu so sánh cho phù hợp; với phần c em có thể dựa vào hình ảnh so sánh mà bạn Páo đã nói trong bài tập đọc Nhà bố ở. - Yêu cầu HS đọc câu văn của mình sau khi đã điền từ ngữ. Nhận xét và cho điểm HS. 3 – Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS viết lại và ghi nhớ tên của các dân tộc thiểu số ở nước ta, tìm thêm các tên khác các tên đã tìm được trong bài tập 1. Tập đặt câu có sử dụng so sánh. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi và nhận xét. - Nghe GV giới thiệu bài. - Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết. + Là các dân tộc có ít người. + Người dân tộc thiểu số thường sống ở các vùng cao, vùng núi. - Làm việc theo nhóm, sau đó các nhóm dán bài làm của mình lên bảng. Cả lớp cùng GV kiểm tra phần làm bài của các nhóm. Cả lớp đồng thanh đọc tên các dân tộc thiểu số ở nước ta mà lớp vừa tìm được. - HS viết vào vở bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - 1 HS lên bảng điền từ, cả lớp làm bài vào vở. bậc thang nhà rông nhà sàn Chăm - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc trước lớp. - Quan sát hình và trả lời vẽ mặt trăng và quả bóng. - Mặt trăng và quả bóng đều rất tròn. - Trăng tròn như quả bóng. - Một số đáp án * Bé xinh như hoa. / Bé đẹp như hoa./ Bé cười tươi như hoa. / Bé tươi như hoa. * Đèn sáng như sao. * Đất nước ta cong cong hình chữ S. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. - Nghe GV hướng dẫn, sau đó tự làm bài vào vở bài tập. * Đáp án a Công cha nghĩa mẹ được so sánh như núi Thái Sơn, như nước trong nguồn. b Trời mưa, đường đất sét trơn như bôi mỡ như được thoa một lớp dầu nhờn c Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như núi. - HS đọc cá nhân.
Bài tập luyện từ và câu lớp 3BÀI TẬP ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3Bài tập ôn luyện từ và câu lớp 3 bao gồm các dạng bài tập tổng hợp trong chương trình học luyện từ và câu lớp 3 giúp các em học sinh ôn tập các loại bài tập dạng này, nắm chắc củng cố kiến thức cho các kỳ thi. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô cho các em học sinh ôn tập. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo tải về bản đầy tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 350 bài văn mẫu lớp 38 đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3Câu 1. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so bàng xòe ra giống như.... Cái ô, mái nhà, cái láCâu 2. Điền tiếp vào chỗ trống để câu có hình ảnh so lá bàng mùa đông đỏ như... .................. ngọn lửa, ngôi sao, mặt trờiCâu 3. Những câu nào dưới đây có hình ảnh so Những chú gà con chạy như lăn Những chú gà con chạy rất Những chú gà con chạy tung 4. Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với Tiếng suối ngân nga như..........................Câu 5. Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với Mặt trăng tròn vành vạnh như..................Câu 6. Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với Trường học là......................Câu 7. Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với Mặt nước hồ trong tựa như..............Câu 8. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sớm long lanh như ........ những hạt ngọc, làn mưa, hạt cátCâu 9. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so cam vàng như............... mật ong,lòng đỏ trứng gà, bông lúa chínCâu 10. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so xoan nở từng chùm như.............. những chùm sao, chùm nhãn, chùm vảiCâu 11. Gạch chân bộ phận câu trả lời câu hỏi ''thế nào''Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ đông nghịt 12. Gạch chân bộ phận câu trả lời câu hỏi ''thế nào''Bạn Tuấn rất khiêm tốn và thật 13. a. Tìm từ chỉ đặc điểm trong câu sauAnh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm.......................................................................................................Câu 13. b Câu "Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển." được viết theo mẫu câu nào?a. Ai là gì?b. Ai làm gì?c. Ai thế nào?d. Cái gì thế nào?Câu 14 Câu 'Em còn giặt bít tất' thuộc mẫu câua. Ai làm gì?b. Ai thế nào?c. a, b đều đúngd. a, b đều saiCâu 15 Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in đậmEm muốn giúp mẹ nhiều hơn, để mẹ đỡ vất vả......................................................................................................Câu 16 Câu " Ông lão đào hũ bạc lên, đưa cho con" thuộc mẫu câu nào em đã học?a. Ai làm gì?b. Ai là gì?c. Ai thế nào?.d. Cả a, b, c đều 17 Trong câu 'Có làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền'',từ chỉ hoạt động làa. Vất vảb. Đồng tiềnc. Làm 18 Câu văn được viết theo mẫu Ai làm gì? làa Anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm Bé con đi đâu sớm thế?c Già ơi! Ta đi thôi! Về nhà cháu còn xa đấy!Câu 19 Câu văn được viết theo mẫu câu Ai thế nào? làa Nào, bác cháu ta lên đường!b Mắt giặc tráo trưng mà hóa thong Trả lời xong, Kim Đồng quay 20 Câu văn có hình ảnh so sánh làa Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai Lưng đá to lù lù, cao ngập đầu Trông ông như người Hà Quảng đi cào cỏ 21 Đặt câu theo mẫu Ai thế nào? nói về anh Kim Đồng.........................................................................................................................................Câu 22 Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sauTháng mười một vừa qua trường em tổ chức hôi thi văn nghệ thể thao để chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam 20 23 Trong câu văn "Bố là niềm tự hào của cả gia đình tôi". Là kiểu câu nào?a. Ai là gì?B. Ai thế nào?C. Ai làm gì?Câu 24 Dòng nào thể hiện là khái niệm của từ "cộng đồng"a. Những người cùng làm chung một công Những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với Những người cùng nòi 25 Tìm cặp từ trái nghĩa với nhauA. Thông minh - sáng dạb. Cần cù - chăm chỉc. Siêng năng - lười nhácCâu 26 Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả?a. Cư xử, lịch Cơm chín, chiến đấuc. Dản dị, huơ vòiCâu 27 Dòng nào dưới đây thể hiện tính tốt của người học sinha. Trong giờ học còn hay nói Chưa làm bài đầy đủ, chưa học thuộc bài trước khi tới Ngoan ngoãn, học tập chuyên 28 Tìm cặp từ trái nghĩa với nhaua. Siêng năng - lười nhácb. Thông minh - sáng dạc. Cần cù - chăm chỉCâu 29 Gạch chân bộ phận câu trả lời câu hỏi "làm gì?"Hòa giúp mẹ xếp ngô lên gác 30. Gạch dưới từ ngữ chỉ hoạt động được so sánh trong câu văn dưới đâyNgựa phi nhanh như tên 31. Điền từ so sánh ở trong ngoặc vào chỗ trống trong mỗi câu sau cho phù hợpĐêm ấy, trời tối đen ……. mực. như,là, tựa Câu 32. Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để tạo câu có hình ảnh so trống ngày tựu trường rộn rã như…một đàn ong ca, tiếng trống hội , tiếng ve kêuCâu 33. Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để tạo câu có hình ảnh so cô ấm như… nắng mùa thu, đàn ong ca, tiếng thácCâu 34. Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để tạo câu có hình ảnh so ve đồng loạt cất lên như………………………………………………………..một dàn đồng ca, đàn ong ca, đàn chim hótCâu 35. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in ngoại đèo tôi đến trường..........................................................................................................................................Câu 36. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút..........................................................................................................................................Câu 37. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.Ai âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng?.........................................................................................................................................Câu 38. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân..........................................................................................................................................Câu 39. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in là hội viên của một câu lạc bộ thiếu nhi phường..........................................................................................................................................Câu 40. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tập..........................................................................................................................................Câu 41. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in câu lạc bộ, chúng em chơi cầu lông, đánh cờ, học hát và múa..........................................................................................................................................Câu 42. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in thường đến câu lạc bộ vào các ngày nghỉ..........................................................................................................................................Câu 43. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in mẹ dẫn tôi đi chơi..........................................................................................................................................Câu 44 Câu “Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm” thuộc kiểu câu nào?A. Ai làm gì?B. Ai thế nào?C. Ai là gì?Câu 45. Gạch chân bộ phận câu trả lời câu hỏi “làm gì?”Đàn chim én đang sải cánh trên bầu trời 46/ Gạch chân bộ phận câu trả lời câu hỏi “làm gì?”Bà nội dẫn tôi đi mua vở, chọn 47 Đàn cá đang tung tăng bơi lội. Từ chỉ hoạt động là?a. Đàn cáb. đang tung tăngc. bơid. tung tăng bơi lộiCâu 48 Câu nào có sự vật so sánh?a. Trẻ em như búp trên cànhb. Biết ăn biết ngủ học hành là 49 Gạch chân sự vật so sánh trong câu sau Trăng tròn như cái 50 Tìm từ chỉ hoạt động trong câu“Nước trong leo lẻo cá đớp cáTrời nắng chang chang người trói người”a. nước, cá, nắng chang chang, nước trong đớp, a,b,c đều saiCâu 51 Tìm 2 từ chỉ gộp những người trong gia đình..........................................................................................................................................Câu 52 Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu dưới đây .Ông em bố em và chú em đều thợ mỏ .Câu 53 Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in đậmMấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân..........................................................................................................................................Câu 54 câu “ Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá” thuộc mẫu câua. Ai là gì?b. Ai làm gì?c. Ai thế nào?d. a,b,c đều saiCâu 55 Câu nào sau đây được cấu tạo theo mẫu câu “Ai là gì?”a. Người mẹ không sợ Thần Người mẹ có thể hi sinh tất cả vì Người mẹ là người rất dũng Tất cả đều saiCâu 56 Bộ phận gạch chân trong câu “Anh Kim Đồng rất bình tĩnh và nhanh trí. ” Trả lời cho câu hỏi nào?a. Là gì?b. Làm gì?c. Thế nào?d. Tất cả đều saiCậu 57. Câu “Thành phố sắp vào thu” thuộc mẫu câu nào?a. Ai là gì?b. Ai làm gì?c. Ai thế nào?d. a, ,c đều saiCâu 58 Trong câu Có làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền’’, từ chỉhoạt động làa. Vất Đồng tiềnc. Làm mới biếtCâu 59 Trong câu Đàn sếu đang sải cánh trên cao .a. Ai là gì?b. Ai làm gì?c. Ai thế nào?d. Cả a, b, c đều 60 Gạch chân từ chỉ trạng thái trong câu sauÔng đang rất 61 Những từ ngữ nào chỉ gộp những người trong gia đình?a. Công nhân, nông dân, trí Ông bà, cha mẹ, anh Thầy giáo, cô giáo, học Chú bác, các thầy, con 62 Gạch 1 gạch trả lời bộ phận “Ai”, gạch 2 gạch trả lời cho bộ phận “Làm gì”?Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn 63 Gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu sauNhìn từ xa, Bảo tàng Hồ Chí Minh giống như một bông sen trắng khổng 64 Câu nào sau đây không có hình ảnh so Hoa cau rụng trắng ngoài Tiếng suối trong như tiếng hát Tiếng mưa trong rừng cọ như ào ào trận Câu a , c đều 65 Thêm vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu có hình ảnh so sánha Những cánh diều liệng trên trời như................................................................b Mắt chú mèo nhà em tròn xoe như........ .......................................................c Những đám mây trắng nõn như...... .....................................................Câu 66 Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để được câu có hình ảnh so lão cười vui như………………………. .Câu 67 Trong câu “ Có làm lụng vất và người ta mới biết quí đồng tiền.”. từ chỉ hoạt động làa. Đồng tiềnb. vất vảc. làm lụngd. Cả 3 ý dều đúngCâu 68. Câu “Quỳnh khẽ gật đầu chào lại” thuộc mẫu câu nào?a. Ai – làm gì?b. Ai – là gì?b. Ai – thế nào?c. Cả câu a và c 70. Câu nào dưới đây viết đúng dấu phẩy?a. Ếch con, ngoan ngoãn chăm chỉ và thông Ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông Ếch con, ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông Các câu a, b, c đều 71a. Viết 3 câu có hình ảnh so sánh....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b. Viết 3 câu có hình ảnh nhân hóa...............................................................................................................................................................................................................................................................................…Tiếng việt là môn học nền tảng, giúp học sinh có kĩ năng nghe, nói, đọc, viết để học tốt các môn khác. Trong môn Tiếng việt có nhiều phân môn Tập đọc, Chính tả, Tập viết, Luyện từ và câu, Kể chuyện, Tập làm văn. Luyện từ và câu là kiến thức vô cùng quan trọng đối với học sinh cấp 1 nhất là lớp 3. Hôm nay VnDoc sẽ gửi đến các thầy cô và các em học sinh 71 câu ôn luyện từ và câu lớp 3 với các chủ đề thường gặp trong chương trình giáo dục cấp tiểu học mà các em có thể tham khảo. Bên cạnh việc học Tiếng Việt thật tốt, các em hãy học cả Tiếng Anh nhé, chủ đề viết và nói Tiếng Anh 3 dành cho học sinh tiểu học luôn được các em quan tâm và lựa chọn học nhiều 71 câu ôn luyện từ và câu lớp 3 trên. Các em có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các em lớp 3 hoặc các bài tập nâng cao Tiếng Việt lớp 3 và bài tập nâng cao Toán lớp 3 mà đã đăng tải. Chúc các em học tốt!Tham khảo thêmLuyện tập thành thạo từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh môn Tiếng Việt 3130 bài Toán có lời văn ôn hè lớp 3Các bài tập ôn tập kiểu câu lớp 3
luyện từ và câu tuần 15 lớp 3